Bộ sách tham khảo thiết yếu lớp 2, được biên soạn với mục tiêu phát triển phẩm chất và năng lực người học của Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 – Chương trình tổng thể và Chương trình môn học. Tham gia biên soạn bộ sách là đội ngũ tác giả uy tín và giàu kinh nghiệm trong công tác giảng dạy cũng như biên soạn SGK mới như: GS.TS. Lê Phương Nga, GS.TS. Lê Anh Vinh, PGS.NGND. Tôn Thân, PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy, TS. Đặng Thanh Hải, TS. Phạm Quỳnh…
Bộ sách tham khảo thiết yếu được phát hành từ năm học 2021-2022, đáp ứng được các yêu cầu về kiểm tra, đánh giá theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, giúp học sinh luyện tập, khắc sâu kiến thức và biết vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống.
1. Toán lớp 2: Sách giáo viên/ Đỗ Đức Thái chủ biên, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Hoài Anh, Trần Thúy Ngà......- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 264tr.: hình vẽ; 24cm..- (Bộ sách Cánh Diều) ISBN: 9786045480946 Tóm tắt: Mục tiêu chương trình, phương pháp, yêu cầu cơ bản dạy học toán lớp 2 theo chương trình CTTH, đổi mới phương pháp dạy học, cách soạn bài... chương trình toán lớp 2. Chỉ số phân loại: 372.7 T406L2 2021 Số ĐKCB: GV.00222, GV.00221, GV.00220, GV.00219, GV.00218, GV.00217, GV.00387, GV.00386, GV.00385, GV.00384, GV.00383, GV.00408, |
2. LƯƠNG MINH TRÍ Giải bài tập toán 2. T.2/ Lương Minh Trí.- H.: Thanh Niên; Công ty sách Hoa Hồng, 2016.- 119tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 GI-103BT 2016 Số ĐKCB: TK.01878, TK.01879, TK.01784, |
3. NGUYỄN ĐỨC TẤN Toán phát triển trí thông minh lớp 2/ Nguyễn Đức Tấn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 118tr: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 T406PT 2010 Số ĐKCB: TK.01686, TK.01687, TK.01688, TK.01689, |
4. 500 bài tập toán cơ bản và nâng cao 2/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Đức Hoà, Tạ Toàn.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 141tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786047358564 Chỉ số phân loại: 372.7 500BT 2016 Số ĐKCB: TK.01674, TK.01675, TK.01676, TK.02792, |
5. HUỲNH QUỐC HÙNG Toán nâng cao 2/ Huỳnh Quốc Hùng chủ biên, Huỳnh Bảo Châu, Tô Hoài Phong, Nguyễn Tiến.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, 2008.- 108tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 T406NC 2008 Số ĐKCB: TK.01695, |
6. Các dạng bài tập trắc nghiệm toán 2/ Phạm Đình Thực.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 110tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 C101DB 2012 Số ĐKCB: TK.01709, TK.01710, TK.01711, TK.01654, TK.01655, TK.01656, TK.01657, TK.01658, |
7. Ôn luyện kiểm tra toán 2. T.2/ Nguyễn Đức Tấn, Trần Thị Kim Cương, Đỗ Trung Kiên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2012.- 100tr.: hình vẽ; 21cm. Chỉ số phân loại: 372.7 Ô454LK 2012 Số ĐKCB: TK.01721, TK.01722, TK.01723, |
8. 500 bài toán chọn lọc 2 theo nhóm các chủ đề thường gặp: Kiến thức trọng tâm. Các dạng toán điển hình. Bồi dưỡng HS khá - giỏi. Rèn luyện, nâng cao kĩ năng và phương pháp giải/ Nguyễn Văn Nho, Lê Thị Hương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 231tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786049347561 Chỉ số phân loại: 372.7 500BT 2014 Số ĐKCB: TK.01746, TK.01747, |
9. ĐỖ SỸ HÓA Bài tập trắc nghiệm Toán 2/ Đỗ Sỹ Hóa.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 159tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 C101DB 2012 Số ĐKCB: TK.01762, TK.01763, TK.01785, TK.01786, TK.01787, TK.01788, TK.01789, TK.01790, TK.01791, TK.01792, TK.01793, TK.01794, TK.01795, |
10. LƯƠNG MINH TRÍ Giải bài tập toán 2. T.2/ Lương Minh Trí.- H.: Thanh Niên; Công ty sách Hoa Hồng, 2016.- 119tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 GI-103BT 2016 Số ĐKCB: TK.01878, TK.01879, TK.01784, |
11. Đề kiểm tra học kì tiếng Việt - Toán 2: Biên soạn theo các kì kiểm tra trong năm học. Bao gồm các dạng bài trắc nghiệm và tự luận/ Huỳnh Tấn Phương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 144tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 Đ250KT 2011 Số ĐKCB: TK.01706, TK.01707, |